Characters remaining: 500/500
Translation

khám xét

Academic
Friendly

Từ "khám xét" trong tiếng Việt có nghĩahành động lục lọi, kiểm tra một cách kỹ lưỡng để tìm kiếm thông tin, chứng cứ hoặc đồ vật nào đó. Thông thường, "khám xét" được sử dụng trong các tình huống liên quan đến pháp luật, an ninh, hoặc trong các cuộc điều tra.

Định nghĩa:
  • Khám xét: Lục lọi để kiểm soát, tìm kiếm thông tin hoặc đồ vật, thường liên quan đến các cuộc điều tra, kiểm tra.
dụ sử dụng:
  1. Trong pháp luật: "Cảnh sát đã tiến hành khám xét nhà của nghi phạm để tìm chứng cứ."

    • đây, "khám xét" chỉ việc kiểm tra nhà của người bị tình nghi để tìm ra các bằng chứng liên quan đến tội phạm.
  2. Trong an ninh: "Trước khi vào sân bay, hành khách sẽ phải trải qua quá trình khám xét an ninh."

    • đây, "khám xét" đề cập đến việc kiểm tra hành người đi để đảm bảo an toàn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong bối cảnh luật pháp, "khám xét" có thể đi kèm với các thuật ngữ như "khám xét trái phép" (khám xét không sự đồng ý hoặc lệnh của tòa án) hoặc "khám xét theo lệnh của tòa án" (khám xét được thực hiện hợp pháp).
Biến thể của từ:
  • Khám: Có nghĩakiểm tra, xem xét một cách tổng quát (khám bệnh, khám sức khỏe).
  • Xét: Có nghĩađánh giá, xem xét một cách chi tiết hơn.
Từ gần giống:
  • Kiểm tra: Hành động kiểm tra, đánh giá một cách tổng quát, không nhất thiết phải lục lọi như "khám xét".
  • Lục soát: Hành động tìm kiếm một cách kỹ lưỡng, gần giống với "khám xét" nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh tìm kiếm đồ vật cụ thể.
Từ đồng nghĩa:
  • Khảo sát: nghĩa rộng hơn, nhưng có thể dùng trong bối cảnh kiểm tra một khu vực hay tình huống nào đó.
  • Tra cứu: Kiểm tra thông tin, nhưng không có nghĩalục lọi vật chất như "khám xét".
Liên quan:
  • Điều tra: Tìm hiểu, xác minh thông tin một cách sâu sắc, có thể bao gồm cả việc khám xét.
  • An ninh: Liên quan đến việc bảo vệ kiểm soát, thường liên quan đến hoạt động khám xét.
  1. Lục lọi để kiểm soát : Khám xét nhà tên gián điệp.

Comments and discussion on the word "khám xét"